Gia
Đình Mũ Đỏ Việt Nam
Vùng Thủ đô Hoa Thịnh Đốn và Phụ cận
Trang
Sưu Tầm
Chủ đề:
danh từ chuyên môn
Ngày QL/19/6/2024 – LIX/59
Tác giả:
Andrew Crenshaw
Bấm vào đây để in ra giấy (Print PDF)
Lời giới thiệu: mục đích của bài này đề cập những danh từ chuyên môn QLVNCH dùng trong thời chiến. Bài ghi bằng song ngữ (Việt–Mỹ) do tác giả Andrew Crenshaw ghi chép. Kính mời quý độc giả thưởng lãm. Trân trọng. –tkd.
Republic of Việt Nam Military Mail
Terms:
Ban
Quân Y = Medical Unit
Bảo Chính Đoàn =
National Guard
Bảo Đảm (BĐ) = Registered
Bảo Toàn và Tiếp Liệu = Maintenance & Supply
Bất Chánh Qui Quân = Irregular Troops
Bệnh Xá = Dispensary (Medical)
Biệt Cách
Nhảy Dù [Liên Đoàn 81 Biệt Cách Dù] = Airborne Rangers
Biệt Đội = “Special Group” – temporary unit for a Single mission
Biệt Đội Tháo Gỡ (BĐTG) = Special
Team Defuse (explosives)
Biệt Động Quân (BĐQ) = Ranger
Biệt Hải Quân =
Special Navy
Binh Bị = Military
Binh Chủng Truyền Tin = Signal Corps
Binh Đoàn = Regional Army Corps
Binh
Nhất = Private First Class
Binh Nhất
Pháo Binh = Private First Class, Artillery
Binh Nhì = Private
Binh Nhì Bộ Binh =
Private, Infantry
Binh Sĩ Nhảy Dù =
Parachutist
Bộ Binh (BB) = Infantry
Bộ Binh Cơ Vận = Motorized Infantry
Bộ
Chỉ Huy (BCH) = Command Post/Fleet Command (Navy)
Bộ Tư Lệnh (BTL) = Headquarters
Bộ Tư
Lệnh Hạm Đội = Naval Fleet Headquarters
Bưu Chính = Postal Service
Bưu Điện = Post Office
Bưu Phí = Postage
Bưu Tá = Postman
Bưu Tín = Mail
Bưu Tín Viên = Mail Clerk
Bưu Ủy =
Military Mailman or Courier, Usually Without the Authority of Bưu
Tín Viên (q.v.)
Căn Cứ (Cn) or (CC) = Base
Căn Cứ Hải Quân (CCHQ) = Naval Base
Cảnh Sát Quốc Gia = National Police or “White Mice”
Cao Xạ = Anti–Aircraft Unit
Cấp Tướng
Hải Quân = General Grade Officer, Navy
Cấp Tướng Không Quân = General Grade Officer, Air Force
Cấp Tướng Phòng Không = General Grade Officer, Air Defense
Chi Đội = Armored Squadron
Chỉ Huy Trưởng (CHT) = Commanding
Officer
Chiến Đoàn (CĐ) = Brigade or Task Force
Chiến Sĩ = Warrior
Chiến Tranh Chính Trị
(CTCT) = Political Warfare Unit
Chiến
Tranh Tâm Lý (CTTL) = Psychological Warfare Department
Chiến Trường = Battlefield
Chuẩn Tướng =
Aspirant/Brigadier General
Chuẩn Úy
(C/U,CH/U or CH/Úy) =
Warrant Officer (top of NCO
rank/Aspirant)/Cadet – Air Force
Chuẩn
Úy Quân Pháp = Warrant Officer, Military Justice
Chương trình Chiêu Hồi
= Open Arms Program, Sought to Encourage Communist Defectors
Chuyên Nghiệp
(CN) = Specialist
Chuyên Phòng = Border Defense
Chuyển Vận = Transport
(Naval Flotilla)
Chuyên Viên Phá Hủy =
Demolition Specialist
Chuyên Viên Tiếp
Tế = Supply Specialist
Cơ Khí (CK) =
Mechanic
Công Binh (CB) = Engineers
Công Chức Quốc Phòng = Civilian Working for Military Unit
Dã Chiến = Field as in Dã Chiến So 2 –
2d Field Division
Dịch vụ số (DVS) = Job
Number
Dự Bị = Preparatory/Temporary
Dương Vận Hạm (DVH) = Landing Ship Transport
Duyên Đoàn (DĐ15) = Coastal Division
Duyên Phòng = Coastal Defense
Đại Bác = Cannon
Đại Đội (ĐĐ) = Company
Đại Đội Biệt Hải
(ĐĐBH) = Special Navy Company
Đại Dương
= Ocean
Đại Tá = Colonel (“Senior Grade
Superior Officer”)
Đại Tá =
Colonel/Senior Grade Officer
Đại Tá Bộ
Binh = Colonel, Infantry
Đại Tướng =
Senior General (equivalent to US General)
Đại Úy = Captain
Đại Úy = Captain
(“Senior Grade Junior Officer”)
Đại Úy
Thiết Giáp = Captain, Armour
Đệ Nhất
Quân Khu =
Military Zone 1 (“Đệ Nhất” = One, Borrowed from the
Chinese)
Địa Phương Quân
(ĐPQ or ĐP) = Regional Forces
Điện Thoại Viên =
Telephone Operator
Đoàn = Squadron or
Group, General Term for a Front, Division, Brigade, etc.
Đoàn Vũ Khí (ĐVK) = Weapons Group
Đơn Vị
= Unit
Đồn/Trại = Camp
Động Dan [Hộ Tống] = Escort Ship
Giang Cảnh (GC) = River Police
Giang Đoàn = River Group
Giang Đoàn Hộ
Tống = River Escort Group
Giang Đoàn
Ngăn Chận (GĐNC) = River Interdiction Group
Giang Đoàn Thủy Bộ (GDTB) = AmPhibious River Group
Giang Đoàn Trục Lôi = River Mine Group
Giang Đoàn Tuần Thám (GĐTT) = River Patrol Group
Giang Đoàn Xung Phong = River Assault Group
Hạ Sĩ = Corporal
Hạ Sĩ Quan (HSQ) = Non–Commissioned Officer (NCO)
Hạ Sĩ Quân Y = Corporal, Medical Unit
Hải Đội = Navy Group/Flotilla
Hải Lực =
Sea Force
Hải Pháo Hạ Sĩ Quan Chuyên Nghiệp (HP HSQ/CN) =
NCO
War Ship Cannon Specialist
Hải Quân (HQ) = Navy
Hải Quân Cao
Xạ (HQCX) = Naval Anti–Aircraft Unit
Hành Quân (HQ) = In the Field/Operation
Hành Quân Vượt Biên = Operation Outside Vietnam; Likely Cambodia
or Laos
Hậu Cứ = Main Base/”In Vietnam”
(For Out–of–Country Operations)
Hậu
Phương = Rear Area
Hậu Vệ Quân = Rear
Guard
Hộ Tống = Escort (Naval)
Hộ Tống Hạm (HTH) = Patrol Craft/Escort
Hộ Tống Hạm = Patrol Craft
Hoá Học =
Chemical Branch
Hoả Vận Hạm (HVH) = Oil
Transport Ship
Học Viên = NCO or Enlisted Man Attending
Advanced Specialized Training
Học Viên Hạ Sĩ Quan Bộ Binh Cơ Giới = NCO Trainee, Armourer
Học Viên Hải Pháo = Trainee War Ship Cannon Group
Hồi Chánh = Former Communist who defected to South Vietnamese
Side
Huấn Luyện (HL) = Training
Huấn Luyện Căn Bản = Basic Training
Huấn
Luyện Cao Cấp = Advanced Training
Huấn
Luyện Chiến Thuật = Tactical Training
Huấn Luyện Kỹ Thuật = Technical Training
Huấn Luyện Viên = Instructor or Drill Master
Hướng Đạo Viên = Scout
Khẩn = Urgent
Khinh Binh = Rifleman
Khoá = Class (e.g.
Khoa 3/73 = 3d class 1973)
Khoá Sinh Hạ
Sĩ Quan (KSHSQ) = NCO Trainee
Không Đoàn
= Wing (Air Force)
Không Đoàn Chiến
Thuật = Tactical Wing
Không Đoàn Yểm Cu
(KQYC) = Base Support Air Group
Không
Phận = Air Space
Không Quân (KQ) = Air
Force
Không Quân Cuả Hải Quân = Naval
Aviation
Không Tập = Air Strike
Không Thám = Air Reconnaisance
Khu Bưu
Chính (KBC) = Military Postal Zone or Area
Khu Trục Hạm (KTH) = Destroyer (Navy)
Kiểm Tin = Censored
Kiến Tạo =
Construction
Kỵ Binh = Cavalry
Kỹ Sư = Engineer
Liên Đoàn (LĐ) = Group
Liên Đội Người Nhái (LĐNN) = Frogman Group
Liên Lộ Quân = Army Group
Lính Cảnh Tù =
Prison Guard
Lính Chữa Lửa = Fireman
Lính Nhảy Dù = Paratrooper (Airborne)
Lính Phòng Vệ Duyên Hải = Coast Guard
Lính Thiết Giáp = Tankman
LLĐN Duyên
Phòng 213 =
Special mission Task Force Coast Guard/Surveillance
213
LLĐN Thủy Bộ 211 = Special mission
Task Force Sea & Land (Amphibious) 211
LLĐN Trung Ương (or Động) 214 = Special mission Task Force
Central 214
LLĐN Tuần Thám 212 = Special
mission Task Force Patrol 212
Lộ Quân =
Army
Lữ Đoàn = Brigade
Lực Lượng Đặc Biệt (LLĐB or LĐB) = Special Forces
Lực Lượng Đặc Nhiệm (LLĐN or ĐNLL) = Special mission Task Force
Lực Lượng Duyên Phòng (LLDP) = Coastal Defense Task Force
Lực Lượng Giang Cảnh (LLGC) = River Police Force
Lực Lượng Giới Tuyến = Border Force (Special Forces)
Lực Lượng Thủy Bộ (LLTB) = Special Naval Infantry (Amphibious)
Task Force
Lực Lượng Tình Báo Đặc Biệt
(LLTBĐB or ĐNLL) = Special Forces Intelligence
Lực Lượng Tuần Thám 212 (LLTT) = Task Force 212
Lục Quân = Army
Lục Quân = Ground Forces
Mật = Confidential
Mật Mã Viên = Cryptologist
Mặt Trận =
Front
Mũ Đỏ = Red Beret (Vietnamese
Airborne)
Ngăn
Chận = Interdiction
Nghĩa Quân (NQ) =
Popular Forces
Người Chữa Vô Tuyến Điện
= Radio Repairman
Người Coi Vô Tuyến
Điện = Radio Operator
Người Đi Quân Dịch
= Draftee
Người Giải Phẫu = Surgeon
Người Làm Bếp = Cook
Người Lãnh Đạo =
Leader
Người Mắc Dây Điện Thoại =
Telephone Line Repairman
Người Nhái =
Frogman
Nha = Corps
Nhà Binh = Military
Nha Quân Cụ =
Ordnance Corps
Nha Quân Nhu =
Quartermaster Corps
Nha Quân Y = Medical
Corps
Nhà Thương = Hospital
Nhảy Dù (ND) = Airborne/Paratrooper
Núi = Mountain
Oanh Tạc Cơ = Bombardier
Phá Hủy = Demolition
Phân Chi Khu (PCK) = District Police (Rural)
Phân Đội = Section (Company or sometimes Regiment)
Pháo Binh (PB) = Artillery
Pháo Binh Cơ
Vận = Motorized Artillery
Pháo Binh Dã
Chiến = Field Artillery
Pháo Binh Duyên
Hải = Coastal Artillery
Pháo Binh Hạng
Nặng = Heavy Artillery
Pháo Binh Hạng
Nhẹ = Light Artillery
Pháo Binh Hạng
Trung = Medium Artillery
Pháo Binh Lưu
Động = Mobile Artillery
Pháo Binh Phòng
Không = Anti–Aircraft Artillery
Pháo
Binh Sư Đoàn = Divisional Artillery
Pháo
Binh Thiết Giáp = Armored Artillery
Pháo
Đài = Bunker
Pháo Đội Chỉ Huy = Artillery Battery Headquarters
Pháo Đội Trưởng = Battery Commander
Pháo
Hạm = Gun Boat
Pháo Lũy = Fort
Pháo Thủ = Cannoneer/Artillery Man
Pháo
Thuyền = Gun Boat
Phi Cơ = Air Plane
Phi Cơ Huấn Luyện = Training Plane
Phi
Cơ Khu Trục = Fighter Plane
Phi Cơ Oanh
Tạc = Bomber
Phi Cơ Phản Lực = Jet Plane
Phi Cơ Tải Thương = Air Ambulance
Phi Cơ
Trực Thăng = Helicopter
Phi Cơ Vận Tải =
Transport Plane
Phi Công = Pilot
Phi Đoàn = Flying Squadron
Phi Đội
(PĐ) = Squadron
Phi Hành = Flight
Phi Hành Gia = Astronaut hay Cosmonaut
Phi Tác = Air mission
Phi Trường =
Airport
Phòng Huấn Luyện = Training
Department
Phòng Không = Air Defense
Phòng Thủ = Defense
Phòng Thủ Hải Cảng
(PTHC) = Harbor Defense
Phòng Vệ Duyên
Hải = Coast Guard
Quân Bưu = Military Mail
Quân Bưu Chính = Military Mail Postage or Frank
Quân Bưu Cục = Military Post Office –
Where “Quân Bưu” Cancels
Were Applied
Quân Cảng = Military Port
Quân Cảnh (QC) = Military Police/Prison Guard
Quân Cụ = Ordnance
Quân Dịch = Military
Service/Draft
Quân Dinh = Military Camp
(no longer used – see Trại Lính)
Quân
Đoàn = Strategic Army Corps
Quân Đội =
Army Troops
Quân Đội Cách Mạng =
Revolutionary Army
Quân Đội Chánh Quy =
Regular Army
Quan Hai = First Lieutenant
(no longer used)*
Quân Hạm = Warship
Quân Khu = Military Zone
Quân Lính =
Soldiers, Troops
Quân Lực = Armed Forces
Quân Lực Việt Nam Cộng Hoà = Army of the Republic of Vietnam
Quan Một = Second Lieutenant (no longer used)*
Quan Năm = Colonel (no longer used)*
Quân Nhân = Soldier (Military Man)
Quân
Nhu = Quartermaster Corps/Military Supplies Corps
Quan Sát Viên = Observer
Quân Sĩ =
Soldiers, Warriors
Quân Sự = Military
Quân Thù (accent on “u”) = Enemy
Quân Thư (QT) (“u” has
“hook”) = Military Mail/Correspondence
Quân Tình Nguyện = Volunteer
Quân Trường
= Military School
Quan Tư = Major (no
longer used)*
Quân Vụ = Military Service
Quân Y Viện = Military Hospital/Medical Corpsman
Quân Y/Binh Chủng Quân Y/Cục Quân Y= Medical Corps
Ra Đa = Radar Unit
Radar Địa Sát = Ground Radar
Rừng =
Forest
Rừng Núi Sình Lầy (RNSL) =
Rừng
(forest) Núi (Mountain) Sình Lầy (mud). This was the name of a
Ranger training course at Dục Mỹ in Nha Trang.
Sát Cộng = Kill Communists (VC) – Motto
of various units, esp. Naval
Sĩ Quan =
Commissioned Officer
Sĩ Quan Coi Vô
Tuyến Điện = Radio Officer
Sĩ Quan Hải
Quân = Naval Officer
Sĩ Quan Hành Quân =
Operations Officer
Sĩ Quan Phụ Tá Xử Lý
= Executive Officer
Sĩ Quan Phụ Trách =
Officer in Charge
Sĩ Quan Quân Bưu =
Postal Officer
Sĩ Quan Quan Thuế =
Customs/Revenue Officer
Sĩ Quan Quản Trị
và Nhân Viên = Human Resource Officer
Sĩ
Quan Tài Chánh = Finance Officer
Sĩ Quan
Thông Tin Công Cộng = Public Relations Officer
Sĩ Quan Tiếp Tế = Supply Officer
Sĩ Quan
Tình Báo = Intelligence Officer
Sĩ Quan
Tuyển Binh = Recruiting Officer
Sĩ Tốt =
Soldiers
Sinh Viên Sĩ Quan (SVSQ) = Officer Trainee Cadet
Sinh Viên Sĩ
Quan Bộ Binh = Officer Trainee, Infantry
Sinh Viên Sĩ Quan Trừ Bị Thủ Đức =
Trainee Cadet at Thu Duc
Reserved Infantry School
Sinh Viên Sĩ
Quan Võ Bị/Đà Lạt =
Officer Cadet at National Military Academy in
Dalat
Số Quân (SQ) = Military Service
Number
Sư Đoàn (SĐ) = Division
Sư Đoàn 2 Không Quân (SĐ2KQ) = 2nd Air Division
Súng Phóng Pháo = Artillery
Sưu Đoàn
Khinh Chiến (SĐKC) = Light Division (e.g. 12th Light Division)
Tài Xế = Driver
Tem Thư (Thandstamp) = Postage Due
Tên
Lửa = SAM Unit
Thám Báo = Recon Unit
Thám Kích = Recon Force
Thám Sát = Recon
Thiện Xạ = Sharpshooter
Thiết Giáp = Calvary, Armor
Thiếu Tá =
Major (“Junior Grade Superior Officer”)
Thiếu Tá Kỹ Thuật = Major, Technical Sector
Thiếu Tướng = Major (“Junior”) General
Thiếu Tướng Công Binh = Major General, Engineers
Thiếu Úy (TH/U) = Second Lieutenant
Thợ
Máy = Mechanic
Thông Tín Viên =
Messenger
Thống Tướng = General
Thư = Letter
Thư Binh = Military Letter
Thư Hành Quân = “In the Field”
Thư Ký
(Quân Nhân) = Clerk
Thư Lính Hành Quân =
“Soldier’s Letter in the Field”
Thượng
Khẩn = Extremely Urgent
Thượng Sĩ =
WOJG–1 or First Sergeant
Thượng Sĩ Hoa
Hoc = Master Sergeant, Chemical Branch
Thượng Sĩ Nhất = Sergeant Major
Thượng
Úy Bộ Binh Co Gioi = Second Lieutenant,Armour
Thượng Úy Đặc Cong = Captain, Sappers
Thủy Bộ = AmPhibious
Thủy Công =
Underwater Demolition Team
Thủy Quân =
Navy
Thủy Quân Lục Chiến (TQLC) = Marines
Thủy Thủ = Sailor
Thủy Xưởng (Hải Quân) = Repair Facility (Naval)
Tiếp Liệu = Supplies
Tiểu Đĩnh = Small
Ship
Tiểu Đoàn (TĐ) = Batalion
Tiểu Đoàn Chiến Thuật = Batalion Combat Team
Tiểu Đoàn Chuyên Nghiệp (TDCN) = Specialist Batalion
Tiểu Đoàn Kinh Quân (TĐKQ) =
Commando Batalion, short lived
during French Period
Tiểu Đoàn Yểm Trợ
tiếp liệu = Supply and Support (Naval Base)
Tiểu Đội = Squad
Tiểu Đội Trưởng = Squad
Leader
Tiểu Đội Trưởng = Squad Leader
Tiểu Khu (TK) = Sector
Tiểu Khu (TK) =
Small Unit (in military term, TK means province)
Toán = Group or Team
Toán Quân Chiến Đấu
= Combat Group
Tổng Bộ An Ninh =
Central
Committee Security – Military/Political Correctness Censor
Tổng Hành Dinh(THD) = Headquarters
Tổng
Y Viên (TYV) = Military Hospital
Trại
Giam = Concentration Camp/Disciplinary Barracks
Trại Huấn Luyện = Training Camp
Trại
Lính = Military Camp
Trại Tập Trung =
Concentration Camp
Trại Tù Binh =
Prisoner of War Camp
Trang Giáp Hạm =
Armoured Ship
Trinh Sát = Reconnaissance
Trục Lôi = Minesweeper
Trục Lôi Đĩnh
(TLD) = Motor Launch Mine Sweeper
Trung
Đoàn = Regiment
Trung Đoàn Chiến Thuật =
Regimental Combat Team
Trung Đội (TRĐ) =
Platoon
Trung Đội Trưởng = Platoon
Leader
Trung Sĩ (T/S) or TS) = Sergeant
Trung Sĩ Công Binh = Sergeant, Engineers
Trung Sĩ Nhất = Master Sergeant/Sergeant First Class
Trung Tá = Lieutenant Colonel
Trung Tá
Pháo Binh = Lieutenant Colonel, Artillery
Trung Tâm = Center (i.e. Training Center)
Trung Tâm Cải Huấn = “Center to Teach Change” – Chieu Hoi Program
Camp Marking
Trung Tâm Huấn Luyện Hải
Quân (TTHL/HQ) =
Naval Forces Training Center
Trung Tướng = Lieutenant General (“Intermediate General”)
Trung Tướng Hậu Cần = Lieutenant General, Logistical/Supply Units
(?)
Trung Úy = First Lieutenant
(“Intermediate Grade Junior Officer”)
Trường Bay = Airfield
Trường Ha Sĩ Quan
= NCO Academy
Trường Không Quân = Flight
School
Trường Kỹ Thuật = Tech Center
Trường Quân Bảo = Military Intelligence School
Trường Quân Cụ = Ordnance School
Trường
Quân Nhu = Quartermaster School
Trường
Quân Y = Army Medical School
Trường Sinh
Ngữ Quân Đội = Armed Forces Language School
Trường Sinh Viên Sĩ Quan = Officer Candidates School
Trường Thiếu Sinh Quân = Junior Military School/”Children’s Army
School”
Trường Võ Bị Quốc Gia Việt Nam
(TVBQGVN) =
Vietnam National Military Academy
Tù Binh = Prisoner
Tư Lệnh = Commander
Tu Tran = Killed in Action
Tuần Dương
Hạm (TDH) = Ocean Patrol Ship
Tuần Dương
Hạm = Ocean Patrol Ship
Tuần Thám (TT) =
Patrol
Tuần Thám = Patrol
Tuần Tiễu Chiến Đấu = Combat Patrol
Vận Chuyển = Transportation
VBQG = National Military Academy
Vi Chỉ
Huy = Commander
Viễn Thám = Long–Range Reconnaissance Patrol
(LRRP)
Vô
Tuyến = Radio Man
Vùng (1–5) Duyên Hải =
Naval Coastal Zone (1–5)
Vùng (3 or 4)
Sông Nòi = 3rd/4th Riverine Zone
Vùng =
Zone or Corps
Vùng I Chiến Thuật =
Military Strategic Region 1
Xạ Thủ = Gunner
Xạ Thủ Liên Thanh = Machine Gunner
Xung
Kích = Strike Force
Xung Phong = Assault
Republic of Việt Nam Armed Forces
Mottos, Slogans and Mascots:
ARVN Infantry [Bộ Binh QLVNCH]:
Bạch Long = White Dragon (3rd Batalion,
11th Infantry Regiment)
Hắc Báo = Black
Panther (1st Division)
Hắc Long = Black
dragon (11th Infantry Regiment Recon Company)
Hải Sư = Sea Master (4th Batalion, 1st Infantry Regiment)
Kim Long = Yellow Dragon (2nd Batalion, 11th Infantry Regiment)
Mãnh Hổ = Ferocious Tiger (1st Batalion, 3rd Infantry Regiment)
Ó Đen = Black Black Eagle (1st Batalion, 1st Infantry Regiment)
Quyết Thắng = Resolved to Win (12th Infantry Regiment)
Thanh Xà = Sacred Snake (3rd Infantry Division)
Xích Long = Red DraGon (2nd and 4th Batalion, 11th Infantry
Regiment)
Marines [Thủy Quân Lục Chiến]:
Cảm Tử = Suicide (6th Batalion Slogan)
Danh Dự Tổ Quốc =
Honor & Country (TQLC motto, like “Semper Fi”
in US Marine Corps)
Hắc
Long = Black Dragon (5th Batalion Mascot)
Hùm
Xám = Killer Tiger (7th Batalion Mascot)
Hữu Hiệu & Chiến Thắng = Efficiency & Victory (Transportation
Batalion Motto)
Kình Ngư = Killer Sharks
(4th Batalion Mascot)
Lôi Hoả =
Lightning Fire (1st Artillery Batalion Motto)
Mãnh Hổ = Strong Tiger (9th Batalion Mascot)
Nỏ Thần = Sacred Bow (3rd Artillery Batalion Motto)
Ó Biển = Sea Hawk (8th Batalion Mascot)
Quái Điểu = Monster Bird (1st Batalion Mascot)
Sói Biển = Sea Wolf (3rd Batalion Mascot)
Thần Tiễn = Sacred Arrow (2nd Artillery Batalion Motto)
Thần Ưng = Sacred Bird (6th Batalion Mascot)
Trâu Điên = Crazy Buffalo (2nd Batalion Mascot)
Truyền Sóng = Tidal Wave (Signal Batalion)
Navy [Hải Quân]:
Hải Kích = Frogman Motto
Thần Tiễn = Sacred Arrow (LSIL HQ331)
Thắng Không Kiêu–Bại Không Nản =
“Not Arrogant When Winning, Not
Discouraged When Losing” (River Mine Sweeper Group 93)
Vượt Sông Ngăn Thù = Across Waves to Stop Enemies (HQ613)
Special Forces [Lực Lượng Đặc Biệt]:
Danh Dự–Dũng Cảm = Honor and Gallantry
(77th Special Forces Batalion)
Danh Dự
Tổ Quốc = Honor Nation (Technical Directorate)
Lôi Hổ = Lightning Tiger (Recon Team Loi Ho)
Lôi Vũ = Lightning Force (81st Batalion)
Quyết Tử = Ready to Die (unknown unit)
Thám Tử = Suicide (Exploitation Force)
Thần Hổ = Sacred Tiger (81st Group Strike Company)
Xích Qủy = Phantom (81st Group Intelligence Unit)
North Vietnam/Socialist Republic of
Vietnam Military Terms:
The following terms are predominately
or exclusively associated with Communist Vietnamese Military
forces.
Bảo
Đảm = Secured or Warranted (Viet Cong)
Bảo Vệ = Military Security (Dept. of PAVN General Political
Directorate)
Bảo Vệ Biên Cương =
Frontier Guards
Binh Nhất = Private
First Class
Binh Nhì = Private
Bộ Đội = Army/Service Men
Bộ Đội Biên
Phòng = Border Defense Force
Bộ Đội Xe
Tăng = Tank Driver
Bộ Quốc Phòng =
Ministry of National Defence
Bộ Thương
Binh và Xã Hội = Ministry of War INVAlids (& Social Welfare)
Bộ Tổng Tham Mưu = People’s Army of Vietnam (PAVN) General Staff
Bộ Tư Lệnh Quân Khu = Military Region
Cán Bộ = Cadre/Officer
Cán Bộ Nằm Vùng = Undercover Agent
Chiến
Sĩ = Soldier; Combatant
Chiến Trường
Miền Bắc = Northern Theater
Chuẩn Úy =
Third Lieutenant, Aspirant
Cục Liên Lạc
Đối Ngoại Bộ Quốc Phòng =
Minister Defense External Relations
Dept.
Đại Tá =
Senior Colonel (ConSidered to be of General Rank)
Đại Tướng = Senior General (Highest Rank – 4 Stars)
Đại Úy = Captain
Đại Úy Xe Tăng =
Captain, Armour
Đi Xem = Examined
Điạ Phương = Local/Region
Điạ Phương
Quân = Provincial/Regional Forces
Đoàn
Thanh Niên Xung Phong = Youth “Rush to the Front” Organization
Đơn Vị Dân Quân Tự Vệ Huyện = District Militia
Hạ Sĩ = Corporal
Hội Đồng Quốc Phòng = National Defense Council
Hòm Thư (HT) = Military Mail box Number (unit)
Hộp Thư = Mail box Number (individual)
Khởi Nghiã = General Uprising
Kiểm Duyệt = Censored or Examined
Kín
(K) = Secret/Confidential Mail
Lính Chiến Xa = Tankman
Lính Thủy Đánh Bộ = Marines
Lực Lượng =
Force
Lực Lượng Nhân Dân Tự Vệ = Village
Forces
Nằm
Vùng Thời Cơ = “To Sieze the Opportunity”
Quân = Army/Force
Quân Dân Nhất Trí = Unity of Mind – People and Army
Quân Đội Đảng Lãnh Đạo = Party–led Army
Quân Đội Giải Phóng = National Liberation Front (NLF) Army
Quân Đội Nhân Dân = People’s Army of Vietnam (PAVN)
Quân Giải Phóng = Army of Liberation
Quân Khu = Military Region
Quân Phục
Viên = Demobilized Soldier
Quân Ủy Trung
Ương Đảng = Central Military Party Committee
Rừng Sát (R) = Jungle, e.g. HT 9R
Săn Bắt Cướp = Bandit Hunters
(Anti–Draft Dodger Unit)
Tân Binh = Recruit
Tem Binh Sĩ = Postage Free
Tem Nội Bộ =
Internal Usage
Thiếu Tá = Major
Thiếu Tướng = Major General (1 Star)
Thiếu Úy = Second Lieutenant
Thư Chiến =
Liberation Fighter
Thư Gửi Vào Nam =
“Somewhere in the South”
Thượng Tá =
Rank Between Lieutenant Colonel and Colonel
Thượng Tướng =
Colonel General (Rank Between Lieutenant General
and Senior General – 3 Stars)
Thượng Úy
= Rank Between First Lieutenant and Captain
Tổ Đảng = Party Cell
Tổ Trưởng = Party
Cell Leader
Toà Án Quân Sự = Military
Court
Toà Án Quân Sự Đặc Biệt = Special
Military Tribunal
Tổng Cục Hậu Cần =
Rear Services Directorate
Trại Giáo Hoá
= Re–Education Center
Trung Sĩ =
Sergeant
Trung Tá = Lieutenant Colonel
Trung Tướng = Lieutenant General (2 Stars)
Trung Úy = First Lieutenant
Tư Lệnh =
Militry Commander
Xói Mòn = “To Miss the Opportunity”
HẾT
*****
According to Mr. Toan Nguyen, when Bảo
Đại first established the South Vietnamese Army the shoulder
patch insignia of the French Army was still used (2nd Lieutenant
= one straight bar, 1st Lieutenant = two straight bars, etc.).
People wearing these insignia were called Ong Mot (Mr. One), Ong
Hai (Mr. Two)...
Anyone who worked for the Government
was called Quan. In the Army, Quan Một became 2nd Lieutenant,
Quan Hai 1st Lieutenant and so forth. These names were used only
prior to 1955. After then President Diem reorganized the SVN army
and created new ranks used through 1975. These ranks had new
insignia, for example Thieu Úy, or 2nd Lieutenant, was
represented by one Gold flower.
––––––––––––––––––
Special thanks to Mr. Toàn Nguyen for his assistance with the
translations and helping everything make sense. Vinh Nguyễn has
provided assistance with Vietnamese translations and
historical context. Thanks also to Trung Do for provide
corrections and additions.
To learn more about Vietnamese Military
covers and other items related to the stamps and Postal history
of Cambodia, Laos and Vietnam, I encourage you to become a member
of the Society of Indo–china Phílatelists.
Please contact me at with comments,
corrections or additions. Imnaha Stamps Home.
Andrew Crenshaw
Tác giả chú thích:
References:
“The Army of the Republic of
Vietnam: Postal Operations and Military Mails”
Robert G.
Munshower Jr. and Tùng Bảo Nguyễn
The Indo–china Phílatelist
issue 137, pp. 13–24
“Glossary of Naval Terms and
Abbreviations”
Joe Cartafalsa
The Indo–china Phílatelist
issue 138, pp. 42–43
“Vietnamese Marine Corps”
Joe
Cartafalsa
The Indo–china Phílatelist issue 140, pp. 1–4
“An Introduction to the Military Mail of South Vietnam”
Joe Cartafalsa
The Congress book 2000 pp. 71–92
“PAVN –
People’s Army of Vietnam”
Douglas Pike 1986 Da Capo/Presidio
Press 1986 pp. 326–329
“Vietnamese Phrase book – 1962”
Department of the Army Pamphlet No. 20–611
“Uniforms and
insignia of the Republic of Vietnam”
Gary Murtha, 1999
“Elite Series – The NVA and Viet Cong”
Ken Conboy, Ken Bowra,
Simon McCouaig
Osprey Military books, 1998
“insignia of
the Republic of Vietnam Armed Forces” (Parts I–V)
Cecil B.
Smyth, Jr., 1986
“Special Forces in Southeast Asia”
Cecil B. Smyth, Jr., 1978
“Flying Dragons – South
Vietnamese Air Force”
Robert Mikesh, 1988, Osprey
Publishing/Motorbooks
“Street Without Joy”
Bernard
Fall, 1961, 1963, 1964 and 1994, Stackpole books
“TEM Bưu
Chính Việt Nam 1945–1996” (Vietnam Postage Stamp Catalog)
Cotevina – Vietnam Stamp Company, Hanoi, 1997
“Việt–Anh/Anh–Việt Tự Điển”
(Vietnamese–English/English–Vietnamese Dictionary)
Nguyễn Văn
Khôn – Khai Trí, January 1967, Saigon
Bấm vào đây để in ra giấy (Print PDF)
THIÊN SỨ MICAE – BỔN MẠNG SĐND VNCH
|
Hình nền: thắng cảnh đẹp thiên nhiên hùng vĩ. Để xem được trang web này một cách hoàn hảo, máy của bạn cần được trang bị chương trình Microsoft Internet Explorer (MSIE) Ấn bản 9 hay cao hơn hoặc những chương trình Web Browsers làm việc được với HTML–5 hay cao hơn.
Nguồn: Internet eMail by tkd sưu tầm
Đăng ngày Thứ Bảy, June 22, 2024
Ban Kỹ Thuật
Khóa 10A–72/SQTB/ĐĐ, ĐĐ11/TĐ1ND, QLVNCH
GĐMĐVN/Chi Hội Hoa Thịnh Đốn & Phụ cận
P.O.Box 5345 Springfield, Virginia, VA 22150
Điện thoại & Điện thư: Liên lạc
Trở lại đầu trang